Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
8 + 0 - 8 =
A. 7 B. 0 C. 8
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Quãng đường từ A đến B dài 1,2 km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/ phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?
A. 8 giờ B. 8 giờ 5 phút C. 8 giờ 3 phút D. 8 giờ 30 phút
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Ô tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :
A. 9 giờ 50 phút B. 2 giờ 10 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 40 phút
Bài 6. Tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
S (km) | 58,5 | 104,88 | 120,65 |
|
v (km/h) | 20 | 45,6 |
| 6,2 |
t (giờ) |
|
| 4,75 | 2,5 |
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống
|
|
a) 53 chia hết cho 3 b) 4 8 chia hết cho 9
|
|
b) 76 chia hết cho cả 2 và 5 d) 85 chia hết cho cả 3 và 5
Bài 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đùng.
Trong các phân số sau: \(\dfrac{3}{8}\);\(\dfrac{9}{24}\) ;\(\dfrac{4}{16}\) ; \(\dfrac{27}{72}\) Phân số nào không bằng với các phân số
còn lại?
A. B. C. D.
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Quãng đường từ A đến B dài 1,2 km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/ phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?
\( D. 8 giờ 30 phút \)
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Ô tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :
\(B.2h10p\)
\(câu 6:\) \(58,5 :20 = 2,925h \) ;\(104,88:45,6= 2,3h \)
\(v=120,65:4,75=25,4\)
\(s=2,5×6,2=15,5(km)\)
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.-2/3 B. 3/0 C. D.
Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D.
Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 5,3(1). B. 3,24 C. -4,5 D. 9,76
Câu 5. | - | bằng:
A. B. C. hoặc - D. 0
Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?
A. B. 0,232323... C. 0,20022... D.
Câu 7. Số đối của số -4,(5) là
A. 4,(5) B. -4,(5) C. D.
Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:
A. a > b. B. a = b. C. . D. a < b.
Câu 9. Căn bậc hai số học của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Số thuộc tập hợp số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Giá trị tuyệt đối của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?
A. Vận động. B. Di truyền. C. Dinh dưỡng.
D. Giấc ngủ và môi trường.
|
Phần II: Tự luận
Câu 1.
a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.
b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .
Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a. b. – 0,32 + 0,98;
Câu 3. Tìm x biết: a. . b. 2 + x = - 5. c.. Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.
a. Đến chữ số thập phân thứ ba; b. Với độ chính xác 0,005.
Câu 5.
Giải thích tại sao xx' // yy'.
Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh DEAC.
Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a. ∆BDF = ∆EDC.
b. BF = EC.
Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a. Chứng minh ΔABC = ΔABD
tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
A. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 25) B. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 2,5)
C. 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,25) D . 24 : 3,5 = 6,85 ( dư 0,025)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:
A. 80
B. 800
C. 8
D. 18
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
A B
a) Hình A gồm số hình lập phương nhỏ là:
A. 18 hình B. 20 hình C. 22 hình D. 48 hình
b) Hình B gồm số hình lập phương nhỏ là:
A. 21 hình B. 23 hình C. 25 hình D. 27 hình
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5điểm): Muốn sơn các mặt ngoài và các mặt trong một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật không có nắp cần sơn số mặt là :
A. 6 mặt B. 8 mặt
C. 10 mặt D. 12 mặt
Câu 2: (0,5điểm): Hình lập phương có cạnh 1 dm diện tích xung quanh hình lập phương là :
A. 9 dm2 B. 9 cm2
C. dm2 D. 4 dm2
Câu3: (0,5điểm): Một hình lập phương có diện tích xung quanh 196cm2. Diện tích toàn phần hình lập phương là
A. 49cm2 B. 7cm2
C. 245cm2 D. 294cm2
Câu 4 (0,5điểm): Hình bên có bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm
1cm
A. 6 hình B. 8 hình
C. 10 hình D. 12 hình
Câu 5: (0,5điểm): Một hộp nhựa dạng hình lập phương có cạnh 12 cm . Người ta sơn 4 mặt xung quanh màu đỏ . Diện tích cần sơn là :
A. 144cm2 B. 576cm2
C. 720cm2 D. 864 cm2
Câu 6:(0,5điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần 216cm2. Diện tích xung quanh hình lập phương là
A. 6cm2 B. 36cm2
C. 144cm2 D. 180cm2
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (4 điểm) Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình hộp chữ nhật | ( 1) | (2) | (3) | (4) |
Chiều dài | 3m | dm |
| 7cm |
Chiều rộng | 2m |
| 0,6cm |
|
Chiều cao | 4m | dm | 0,5cm | 3cm |
Chu vi mặt đáy |
| 2dm | 4cm |
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
|
Diện tích mặt đáy |
|
|
| 28cm2 |
Diện tích toàn phần |
|
|
|
|
(Chiều dài = chu vi đáy :2 – chiều rộng
Chiều rộng = chu vi đáy :2- chiều dài)
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Phần I: Trắng nghiệm (3 đ): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?
A. Hµng ®¬n vÞ B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(0,5 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (0,5đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b) 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c) 3 phút 15 giây - 1 phút 35 giây d) 18 giờ 36 phút + 2 giờ 30 phút
Bài 2: Tìm y (2 điểm)
a) y x 3,5 = 23,8 b) y : 4,7 = 12,8
Bài 3: (2 điểm)
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 80m, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Trên mảnh đất đó, người ta sử dụng 35% diện tích để trồng rau. Hỏi:
a) Diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
b) Diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
a) 312 x 425 + 312 x 574 + 312 b) 1235 x 6789 x (630 - 315 x 2)
4:
a: =312(425+574+1)
=312*1000=312000
b: =1235*6789*0=0
2:
a: y=23,8:3,5=6,8
b: y=12,8*4,7=60,16